Thứ Sáu, 2 tháng 5, 2014

Có bao nhiêu Quốc Gia trên Thế Giới

Theo Điều 1, Công ước Montevideo năm 1933, một quốc gia có chủ quyền phải có những đặc điểm sau: (a) dân số ổn định, (b) lãnh thổ xác định, (c) chính phủ, và (d) khả năng quan hệ với các quốc gia khác. Thực tế có một vài nước trên thực tế là độc lập nhưng không được quốc tế công nhận (không đáp ứng điểm d). Ngược lại có vài nước đã được công nhận rộng rãi (chính danh) nhưng chính phủ không có đủ quyền hạn (điểm c bị hạn chế). Danh sách này gồm cả các nước đó, với chú thích cho từng trường hợp. 

Danh sách này có 225 quốc gia bao gồm
193 quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc 
1 quan sát viên tại Liên Hiệp Quốc: Thành Vatican 
2 quốc gia được nhiều nước thừa nhận, độc lập trên thực tế: Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan), Kosovo 
2 quốc gia được nhiều nước thừa nhận, nhưng thực tế không độc lập: Palestine và Tây Sahara. 
6 quốc gia tuy tuyên bố là độc lập nhưng không được cộng đồng quốc tế thừa nhận: Abkhazia, Bắc Síp (riêng nước này được duy nhất Thổ Nhĩ Kỳ công nhận), Nagorno-Karabakh, Nam Ossetia, Somaliland, Transnistria. 
Và một số quốc gia khác được sắp xếp theo dân số giảm dần
Thế giới 7.021.836.029 1 tháng 7, 2012 100,00% CIA World Factbook ước tính
001 CHND Trung Hoan2 1.349.585.838 Tháng 7, 2013 19,22% CIA World Factbook ước tính
002 Ấn Độ 1.220.800.359 tháng 7, 2013 17,39% CIA World Factbook ước tính
003 Hoa Kỳ 316.668.567 tháng 7, 2013 4,51% CIA World Factbook ước tính
004 Indonesia 251.160.124 tháng 7, 2013 3,58% CIA World Factbook ước tính
005 Brazil 201.009.622 tháng 7, 2013 2,86% CIA World Factbook ước tính
006 Pakistan 193.238.868 tháng 7, 2013 2,75% CIA World Factbook ước tính
007 Nigeria 174.507.539 tháng 7, 2013 2,49% CIA World Factbook ước tính
008 Bangladesh 163.654.860 tháng 7, 2013 2,33% CIA World Factbook ước tính
009 Liên Bang Nga 142.500.482 1 tháng 7, 2013 2,03% CIA World Factbook ước tính
010 Nhật Bản 127.253.075 tháng 7, 2013 1,81% CIA World Factbook ước tính
011 Mexico 116.220.947 tháng 7, 2013 1,66% CIA World Factbook ước tính
012 Philippines 105.720.644 Tháng 7, 2013 1,51% CIA World Factbook ước tính
013 Ethiopia 93.877.025 tháng 7, 2013 1,34% CIA World Factbook ước tính
014 Việt Nam 92.477.857 tháng 7, 2013 1,32% CIA World Factbook ước tính
015 Ai Cập 85.294.388 tháng 7, 2013 1,21% CIA World Factbook ước tính
016 Đức 81.147.265 tháng 7, 2013 1,16% CIA World Factbook ước tính
017 Thổ Nhĩ Kỳ 80.694.485 tháng 7, 2013 1,15% CIA World Factbook ước tính
018 Iran 79.853.900 tháng 7, 2013 1,14% CIA World Factbook ước tính
019 CHDC Congo 75.507.308 tháng 7, 2013 1,08% CIA World Factbook ước tính
020 Thái Lan 67.448.120 tháng 7, 2013 0,96% CIA World Factbook ước tính
021 Phápn3 65.951.611 1 tháng 7, 2013 0,94% CIA World Factbook ước tính
022 Anh Quốc 63.395.574 tháng 7, 2013 0,9% CIA World Factbook ước tính
023 Ý 61.482.297 Tháng 7, 2013 0,88% CIA World Factbook ước tính
024 Myanmar 55.167.330 Tháng 7 năm 2013 0,79% CIA World Factbook ước tính
025 Hàn Quốc 48.955.203 Tháng 7 năm 2013 0,7% CIA World Factbook ước tính
026 Nam Phi 48.601.098 1 tháng 7, 2010 0,69% CIA World Factbook ước tính
027 Tanzania 48.261.942 Tháng 7 năm 2013 0,69% CIA World Factbook ước tính
028 Tây Ban Nha 47.370.542 Tháng 7, năm 2013 0,67% CIA World Factbook ước tính
029 Colombia 45.745.783 10 tháng 4, 2011 0,65% CIA World Factbook ước tính
030 Ukraina 44.573.205 Tháng 7, năm 2013 0,63% CIA World Factbook ước tính
031 Kenya 44.037.656 Tháng 7, năm 2013 0,55% CIA World Factbook ước tính
032 Argentina 42.610.981 Tháng 7, năm 2013 0,61% CIA World Factbook ước tính
033 Ba Lan 38.383.809 Tháng 7, năm 2013 0,55% CIA World Factbook ước tính
034 Algeria 38.087.812 Tháng 7, năm 2013 0,54% CIA World Factbook ước tính
035 Sudann16 34.847.910 Tháng 7 năm 2013 0,5% CIA World Factbook ước tính
036 Uganda 34.758.809 Tháng 7 năm 2013 0,5% CIA World Factbook ước tính
037 Canada 34.568.211 Tháng 7, năm 2011 0,49% CIA World Factbook ước tính
038 Maroc 32.649.130 Tháng 4, năm 2013 0,46% CIA World Factbook ước tính
039 Iraq 31.858.481 Tháng 7 năm 2013 0,45% CIA World Factbook ước tính
040 Afghanistan 31.108.077 Tháng 7 năm 2013 0,44% CIA World Factbook ước tính
041 Nepal 30.430.267 Tháng 7 năm 2013 0,43% CIA World Factbook ước tính
042 Peru 29.849.303 Tháng 7, năm 2013 0,43% CIA World Factbook ước tính
043 Malaysia 29.628.392 Thang 7 năm 2013 0,42% CIA World Factbook ước tính
044 Uzbekistan 28.661.637 Tháng 7 năm 2013 0,41% CIA World Factbook ước tính
045 Venezuela 28.459.085 Tháng 7, năm 2011 0,41% CIA World Factbook ước tính
046 Ả Rập Saudi 26.939.583 Tháng 7 năm 2013 0,38% CIA World Factbook ước tính
047 Yemen 25.408.288 Tháng 7 năm 2013 0,36% CIA World Factbook ước tính
048 Ghana 25.199.609 Tháng 7 năm 2013 0,36% CIA World Factbook ước tính
049 CHDCND Triều Tiên 24.720.407 Tháng 7 năm 2013 0,35% CIA World Factbook ước tính
050 Mozambique 24.096.669 Tháng 7 năm 2013 0,34% CIA World Factbook ước tính
051 Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)n4 23.299.716 Tháng 7 năm 2013 0,33% CIA World Factbook ước tính
052 Madagascar 22.599.098 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính
053 Syria 22.457.336 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính
054 Bờ Biển Ngà 22.400.835 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính
055 Úcn5 22.262.501 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính
056 Romania 21.790.479 Tháng 7 năm 2013 0,31% CIA World Factbook ước tính
057 Sri Lanka 21.675.648 Tháng 7 năm 2013 0,31% CIA World Factbook ước tính
058 Cameroon 20.549.221 Tháng 7 năm 2013 0,29% CIA World Factbook ước tính
059 Angola 18.565.269 Tháng 7 năm 2013 0,26% CIA World Factbook ước tính
060 Burkina Faso 17.812.961 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính
061 Kazakhstan 17.736.896 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính
062 Chile 17.216.945 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính
063 Niger 16.899.327 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính
064 Hà Lan 16.805.037 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính
065 Malawi 16.777.547 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính
066 Mali 15.968.882 Tháng 7 năm 2013 0,23% CIA World Factbook ước tính
067 Ecuador 15.439.429 Tháng 7 năm 2013 0,22% CIA World Factbook ước tính
068 Campuchia 15.205.539 Tháng 7 năm 2013 0,22% CIA World Factbook ước tính
069 Guatemala 14.373.472 Tháng 7 năm 2013 0,2% CIA World Factbook ước tính
070 Zambia 14.222.233 Tháng 7 năm 2013 0,2% CIA World Factbook ước tính
071 Senegal 12.861.000 2010 0,18% 2008 UN estimate for year 2010
072 Zimbabwe 12.644.000 2010 0,18% 2008 UN estimate for year 2010
073 Tchad 11.506.000 2010 0,16% 2008 UN estimate for year 2010
074 Hy Lạp 11.306.183 1 tháng 1, 2010 0,16% Eurostat estimate
075 Cuba 11.240.841 31 tháng 12, 2010 0,16% Official estimate
076 Bỉ 10.827.519 1 tháng 1, 2010 0,15% Eurostat estimate
077 Bồ Đào Nha 10.636.888 1 tháng 1, 2010 0,15% Eurostat estimate
078 Tunisia 10.549.100 1 tháng 7, 2010 0,15% National Statistics Institute of Tunisia
079 Cộng hòa Séc 10.515.818 30 tháng 6, 2010 0,15% Official estimate
080 Bolivia 10.426.154 2010 0,15% Official estimate
081 Rwanda 10.412.820 2010 0,15% Official estimate
082 Guinea 10.324.000 2010 0,15% 2008 UN estimate for year 2010
083 Haiti 10.085.214 2010 0,14% Official estimate
084 Hungary 10.014.324 1 tháng 1, 2010 0,14% Official estimate
085 Belarus 9.481.100 1 tháng 1, 2011 0,14% National Statistical Committee
086 Thụy Điển 9.418.732 31 tháng 1, 2011 0,13% Statistics Sweden
087 Cộng hòa Dominica 9.378.818 1 tháng 12, 2010 0,13% Preliminary census result
088 Somalian7 9.359.000 2010 0,13% 2008 UN estimate for year 2010
089 Azerbaijan 8.997.400 1 tháng 1, 2010 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan
090 Benin 8.778.646 2010 0,13% Official estimate
091 Burundi 8.519.000 2010 0,12% 2008 UN estimate for year 2010
092 Áo 8.396.760 2010 0,12% Official estimate
093 Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất (UEA) 8.264.070 2010 0,118% Official estimate
094 Nam Sudann16 8.260.490 2008 0,12% 2008 census results
095 Honduras 8.215.313 2011 0,12% Official estimate
096 Thụy Sĩ 7.782.900 31 tháng 12, 2009 0,11% Official Switzerland Statistics estimate
097 Israeln8 7.708.400 31 tháng 1, 2011 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics
098 Bulgaria 7.528.103 2010 0,11% Official estimate
099 Serbian6 7.306.677 1 tháng 1, 2010 0,1% Official estimate
100 Tajikistan 7.075.000 2010 0,101% 2008 UN estimate for year 2010
101 Hồng Kông 7.061.200 31 tháng 7, 2010 0,101% Hong Kong Census and Statistics Department
102 Papua New Guinea 6.888.000 2010 0,098% 2008 UN estimate for year 2010
103 Togo 6.780.000 2010 0,097% 2008 UN estimate for year 2010
104 Libya 6.546.000 2010 0,093% 2008 UN estimate for year 2010
105 Jordan 6.472.000 2010 0,092% 2008 UN estimate for year 2010
106 Paraguay 6.460.000 2010 0,092% 2008 UN estimate for year 2010
107 Lào 6.230.200 2010 0,089% Official estimate
108 El Salvador 6.194.000 2010 0,088% 2008 UN estimate for year 2010
109 Sierra Leone 5.836.000 2010 0,083% 2008 UN estimate for year 2010
110 Nicaragua 5.822.000 2010 0,083% 2008 UN estimate for year 2010
111 Đan Mạch 5.560.628 1 tháng 1, 2011 0,079% Statistics Denmark
112 Slovakia 5.435.273 31 tháng 12, 2010 0,077% Statistics Slovakia
113 Kyrgyzstan 5.418.300 2010 0,077% Official estimate
114 Phần Lann9 5,380,300 10 tháng 4, 2011 0,077% Official Finnish Population clock
115 Eritrea 5.224.000 2010 0,074% 2008 UN estimate for year 2010
116 Turkmenistan 5.177.000 2010 0,074% 2008 UN estimate for year 2010
117 Singapore 5.076.700 30 tháng 6, 2010 0,072% Statistics Singapore
118 Na Uyn10 4,933,700 10 tháng 4, 2011 0,07% Official Norwegian Population clock
119 Costa Rica 4.563.538 2010 0,065% Official estimate
120 Cộng hòa Trung Phi 4.506.000 2010 0,064% 2008 UN estimate for year 2010
121 Ireland 4.470.700 Tháng 4, 2010 0,064% Irish Central Statistics Office estimate 2010
122 Gruzian11 4.436.000 1 tháng 1, 2010 0,063% National Statistics Office of Georgia
123 Croatia 4.425.747 1 tháng 1, 2010 0,063% Eurostat estimate
124 New Zealand 4,406,900 10 tháng 4, 2011 0,063% Official New Zealand Population clock
125 Liban 4.255.000 2010 0,061% 2008 UN estimate for year 2010
126 Liberia 4.102.000 2010 0,058% 2008 UN estimate for year 2010
127 Vùng lãnh thổ Palestine 3.935.249 2009 0,056% Palestinian Central Bureau of Statistics
128 Bosna và Hercegovina 3.843.126 30 tháng 6, 2010 0,055% Official estimate
129 Cộng hòa Congo 3.759.000 2010 0,054% 2008 UN estimate for year 2010
130 Puerto Rico 3.725.789 1 tháng 4, 2010 0,053% 2010 census
131 Moldovan12 3.563.800 1 tháng 1, 2010 0,051% National Bureau of Statistics of Moldova
132 Panama 3.405.813 16 tháng 5, 2010 0,049% Final 2010 census results
133 Mauritania 3.366.000 2010 0,048% 2008 UN estimate for year 2010
134 Uruguay 3.356.584 30 tháng 6, 2010 0,048% Official estimate
135 Armenia 3.254.300 Tháng 9, 2010 0,046% Monthly official estimate
136 Litva 3.249.400 Tháng 12, 2010 0,046% Monthly official estimate
137 Albania 3.195.000 1 tháng 1, 2010 0,046% Institute of Statistics INSTAT Albania
138 Kuwait 3.051.000 2010 0,043% 2008 UN estimate for year 2010
139 Mông Cổ 2,799,000 10 tháng 4, 2011 0,04% Official Mongolian population clock
140 Jamaica 2.730.000 2010 0,039% 2008 UN estimate for year 2010
141 Oman 2.694.094 1 tháng 12, 2010 0,038% Preliminary census results
142 Latvia 2.229.500 1 tháng 1, 2011 0,032% Official Statistics of Latvia
143 Namibia 2.212.000 2010 0,032% 2008 UN estimate for year 2010
144 Lesotho 2.084.000 2010 0,03% 2008 UN estimate for year 2010
145 Cộng hòa Macedonia 2.052.722 1 tháng 1, 2010 0,029% Eurostat estimate
146 Slovenia 2,046,850 10 tháng 4, 2011 0,029% Official Slovenian population clock
147 Botswana 1.800.098 2010 0,026% Official estimate
148 Gambia 1.751.000 2010 0,025% 2008 UN estimate for year 2010
149 Qatar 1.696.563 20 tháng 4, 2010 0,024% Preliminary 2010 Census Results
150 Guinea-Bissau 1.647.000 2010 0,023% 2008 UN estimate for year 2010
151 Gabon 1.501.000 2010 0,021% 2008 UN estimate for year 2010
152 Estonia 1.340.122 1 tháng 1, 2011 0,019% Official estimate
153 Trinidad và Tobago 1.317.714 1 tháng 7, 2010 0,019% Official estimate
154 Mauritius 1.280.925 1 tháng 7, 2010 0,018% Official estimate
155 Bahrain 1.262.000 2010 0,011% UN estimate for 2010
156 Swaziland 1.186.000 2010 0,017% UN estimate for 2010
157 Đông Timor 1.124.000 2010 0,017% UN estimate for 2010
158 Djibouti 889.000 2010 0,013% UN estimate for 2010
159 Fiji 861.000 2010 0,012% UN estimate for 2010
160 Sípn14 804.435 1 tháng 1, 2011 0,011% Eurostat Statistics
161 Guyana 784.894 2010 0,011% Official estimate
162 Comorosn15 735.000 2010 0,01% UN estimate for 2010
163 Guinea Xích Đạo [1] 700.000 2010 0,01% UN estimate for 2010
164 Bhutan 695.822 2010 0,01% Official estimate
165 Montenegro 625.266 2011 0,009% 2011 Preliminary Census Data
166 Macau 556.800 31 tháng 3, 2011 0,008% Macau Statistics and Census Service
167 Tây Sahara 531,000 2010 0,008% UN estimate for 2010
168 Quần đảo Solomon 530.669 2010 0,008% Official estimate
169 Suriname 525.000 2010 0,007% UN estimate for 2010
170 Luxembourg 502.100 2010 0,007% Official estimate
171 Cape Verde 491.575 16 tháng 6, 2010 0,007% Official estimate
172 Malta 417.608 1 tháng 1, 2011 0,006% Eurostat estimate
173 Brunei 399.000 2010 0,006% UN estimate for 2010
174 Bahamas 353.658 3 tháng 5, 2010 0,005% Official estimate
175 Belize 333.200 2009 0,005% Statistical Institute of Belize
176 Iceland 318.452 1 tháng 1, 2011 0,005% Statistics Iceland
177 Maldives 317.280 2010 0,005% Official estimate
178 Barbados 273.000 2010 0,004% UN estimate for 2010
179 Vanuatu 240.000 2010 0,004% UN estimate for 2010
180 Samoa 187.032 2010 0,003% Official estimate
181 Guam 180.000 2010 0,003% UN estimate for 2010
182 Saint Lucia 166.526 10 tháng 5, 2010 0,002% Preliminary census result
183 São Tomé và Príncipe 165.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
184 Curaçao 142.180 1 tháng 1, 2010 0,002% Official estimate
185 Saint Vincent và Grenadines 109.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
186 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 109.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
187 Aruba 107.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
188 Grenada 104.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
189 Tonga 104.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
190 Liên bang Micronesia 102.624 4 tháng 4, 2010 0,001% Preliminary census results
191 Kiribati 100.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
192 Jersey 92.500 31 tháng 12, 2009 0,001% Official estimate
193 Antigua và Barbuda 89.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
194 Seychelles 86.525 1 tháng 1, 2010 0,001% Official estimate
195 Andorra 84.082 31 tháng 12, 2009 0,001% Official estimate
196 Đảo Man 83.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
197 Samoa thuộc Mỹ 68.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
198 Dominica 68.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
199 Bermuda 64.566 1 tháng 7, 2010 0,001% Official estimate
200 Guernsey 62.431 31tháng 3, 2010 0,001% Official estimate
201 Quần đảo Bắc Mariana 61.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
202 Greenland 56.452 2010 0,001% Official estimate
203 Quần đảo Cayman 54.878 10 tháng 10, 2010 0,001% Preliminary census result
204 Quần đảo Marshall 54.305 2010 0,001% Official estimate
205 Saint Kitts và Nevis 52.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
206 Quần đảo Faroe 48.596 1 tháng 4, 2011 0,001% Official statistics of the Faroe Islands
207 Quần đảo Turks và Caicos 40.357 2010 0,0006% Official estimate
208 Sint Maarten 37.429 1 tháng 1, 2010 0,0005% Official estimate
209 Liechtenstein 36.157 31 tháng 12, 2010 0,0005% Official estimate
210 Monaco 35.000 2010 0,0005% UN estimate for 2010
211 San Marino 31.887 31 tháng 12, 2010 0,0005% Monthly official estimate
212 Gibraltar 29.441 2010 0,0004% [3]
213 Quần đảo Virgin thuộc Anh 28.213 2008 0,0004% Official estimate
214 Quần đảo Cook 24.600 tháng 12, 2010 0,0004% Official monthly estimate
215 Palau 20.000 0,0003% UN estimate for 2010
216 Anguilla 15.236 2011 0,0002% Official estimate
217 Nauru 10.000 0,0001% UN estimate for 2010
218 Tuvalu 10.000 0,0001% UN estimate for 2010
219 Montserrat 6.000 0,0001% UN estimate for 2010
220 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4.000 0,0001% 2008 UN estimate for year 2010
221 Quần đảo Falkland 3.000 0,00005% UN estimate for 2010
222 Niue 1.500 0,00003% UN estimate for 2010
223 Tokelau 1.100 0,00003% UN estimate for 2010
224 Vatican 500 0,00001% UN estimate for 2010
225 Quần đảo Pitcairn 50 0,000001% UN estimate

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Chúng tôi sẽ cập nhật ý kiến của bạn ngay sau khi kiểm duyện nội dung