Danh sách này có 225 quốc gia bao gồm
193 quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc
1 quan sát viên tại Liên Hiệp Quốc: Thành Vatican
2 quốc gia được nhiều nước thừa nhận, độc lập trên thực tế: Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan), Kosovo
2 quốc gia được nhiều nước thừa nhận, nhưng thực tế không độc lập: Palestine và Tây Sahara.
6 quốc gia tuy tuyên bố là độc lập nhưng không được cộng đồng quốc tế thừa nhận: Abkhazia, Bắc Síp (riêng nước này được duy nhất Thổ Nhĩ Kỳ công nhận), Nagorno-Karabakh, Nam Ossetia, Somaliland, Transnistria.
Và một số quốc gia khác được sắp xếp theo dân số giảm dầnThế giới 7.021.836.029 1 tháng 7, 2012 100,00% CIA World Factbook ước tính
001 CHND Trung Hoan2 1.349.585.838 Tháng 7, 2013 19,22% CIA World Factbook ước tính
002 Ấn Độ 1.220.800.359 tháng 7, 2013 17,39% CIA World Factbook ước tính
003 Hoa Kỳ 316.668.567 tháng 7, 2013 4,51% CIA World Factbook ước tính
004 Indonesia 251.160.124 tháng 7, 2013 3,58% CIA World Factbook ước tính
005 Brazil 201.009.622 tháng 7, 2013 2,86% CIA World Factbook ước tính
006 Pakistan 193.238.868 tháng 7, 2013 2,75% CIA World Factbook ước tính
007 Nigeria 174.507.539 tháng 7, 2013 2,49% CIA World Factbook ước tính
008 Bangladesh 163.654.860 tháng 7, 2013 2,33% CIA World Factbook ước tính
009 Liên Bang Nga 142.500.482 1 tháng 7, 2013 2,03% CIA World Factbook ước tính
010 Nhật Bản 127.253.075 tháng 7, 2013 1,81% CIA World Factbook ước tính
011 Mexico 116.220.947 tháng 7, 2013 1,66% CIA World Factbook ước tính
012 Philippines 105.720.644 Tháng 7, 2013 1,51% CIA World Factbook ước tính
013 Ethiopia 93.877.025 tháng 7, 2013 1,34% CIA World Factbook ước tính
014 Việt Nam 92.477.857 tháng 7, 2013 1,32% CIA World Factbook ước tính
015 Ai Cập 85.294.388 tháng 7, 2013 1,21% CIA World Factbook ước tính
016 Đức 81.147.265 tháng 7, 2013 1,16% CIA World Factbook ước tính
017 Thổ Nhĩ Kỳ 80.694.485 tháng 7, 2013 1,15% CIA World Factbook ước tính
018 Iran 79.853.900 tháng 7, 2013 1,14% CIA World Factbook ước tính
019 CHDC Congo 75.507.308 tháng 7, 2013 1,08% CIA World Factbook ước tính
020 Thái Lan 67.448.120 tháng 7, 2013 0,96% CIA World Factbook ước tính
021 Phápn3 65.951.611 1 tháng 7, 2013 0,94% CIA World Factbook ước tính
022 Anh Quốc 63.395.574 tháng 7, 2013 0,9% CIA World Factbook ước tính
023 Ý 61.482.297 Tháng 7, 2013 0,88% CIA World Factbook ước tính
024 Myanmar 55.167.330 Tháng 7 năm 2013 0,79% CIA World Factbook ước tính
025 Hàn Quốc 48.955.203 Tháng 7 năm 2013 0,7% CIA World Factbook ước tính
026 Nam Phi 48.601.098 1 tháng 7, 2010 0,69% CIA World Factbook ước tính
027 Tanzania 48.261.942 Tháng 7 năm 2013 0,69% CIA World Factbook ước tính
028 Tây Ban Nha 47.370.542 Tháng 7, năm 2013 0,67% CIA World Factbook ước tính
029 Colombia 45.745.783 10 tháng 4, 2011 0,65% CIA World Factbook ước tính
030 Ukraina 44.573.205 Tháng 7, năm 2013 0,63% CIA World Factbook ước tính
031 Kenya 44.037.656 Tháng 7, năm 2013 0,55% CIA World Factbook ước tính
032 Argentina 42.610.981 Tháng 7, năm 2013 0,61% CIA World Factbook ước tính
033 Ba Lan 38.383.809 Tháng 7, năm 2013 0,55% CIA World Factbook ước tính
034 Algeria 38.087.812 Tháng 7, năm 2013 0,54% CIA World Factbook ước tính
035 Sudann16 34.847.910 Tháng 7 năm 2013 0,5% CIA World Factbook ước tính
036 Uganda 34.758.809 Tháng 7 năm 2013 0,5% CIA World Factbook ước tính
037 Canada 34.568.211 Tháng 7, năm 2011 0,49% CIA World Factbook ước tính
038 Maroc 32.649.130 Tháng 4, năm 2013 0,46% CIA World Factbook ước tính
039 Iraq 31.858.481 Tháng 7 năm 2013 0,45% CIA World Factbook ước tính
040 Afghanistan 31.108.077 Tháng 7 năm 2013 0,44% CIA World Factbook ước tính
041 Nepal 30.430.267 Tháng 7 năm 2013 0,43% CIA World Factbook ước tính
042 Peru 29.849.303 Tháng 7, năm 2013 0,43% CIA World Factbook ước tính
043 Malaysia 29.628.392 Thang 7 năm 2013 0,42% CIA World Factbook ước tính
044 Uzbekistan 28.661.637 Tháng 7 năm 2013 0,41% CIA World Factbook ước tính
045 Venezuela 28.459.085 Tháng 7, năm 2011 0,41% CIA World Factbook ước tính
046 Ả Rập Saudi 26.939.583 Tháng 7 năm 2013 0,38% CIA World Factbook ước tính
047 Yemen 25.408.288 Tháng 7 năm 2013 0,36% CIA World Factbook ước tính
048 Ghana 25.199.609 Tháng 7 năm 2013 0,36% CIA World Factbook ước tính
049 CHDCND Triều Tiên 24.720.407 Tháng 7 năm 2013 0,35% CIA World Factbook ước tính
050 Mozambique 24.096.669 Tháng 7 năm 2013 0,34% CIA World Factbook ước tính
051 Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)n4 23.299.716 Tháng 7 năm 2013 0,33% CIA World Factbook ước tính
052 Madagascar 22.599.098 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính
053 Syria 22.457.336 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính
054 Bờ Biển Ngà 22.400.835 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính
055 Úcn5 22.262.501 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính
056 Romania 21.790.479 Tháng 7 năm 2013 0,31% CIA World Factbook ước tính
057 Sri Lanka 21.675.648 Tháng 7 năm 2013 0,31% CIA World Factbook ước tính
058 Cameroon 20.549.221 Tháng 7 năm 2013 0,29% CIA World Factbook ước tính
059 Angola 18.565.269 Tháng 7 năm 2013 0,26% CIA World Factbook ước tính
060 Burkina Faso 17.812.961 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính
061 Kazakhstan 17.736.896 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính
062 Chile 17.216.945 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính
063 Niger 16.899.327 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính
064 Hà Lan 16.805.037 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính
065 Malawi 16.777.547 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính
066 Mali 15.968.882 Tháng 7 năm 2013 0,23% CIA World Factbook ước tính
067 Ecuador 15.439.429 Tháng 7 năm 2013 0,22% CIA World Factbook ước tính
068 Campuchia 15.205.539 Tháng 7 năm 2013 0,22% CIA World Factbook ước tính
069 Guatemala 14.373.472 Tháng 7 năm 2013 0,2% CIA World Factbook ước tính
070 Zambia 14.222.233 Tháng 7 năm 2013 0,2% CIA World Factbook ước tính
071 Senegal 12.861.000 2010 0,18% 2008 UN estimate for year 2010
072 Zimbabwe 12.644.000 2010 0,18% 2008 UN estimate for year 2010
073 Tchad 11.506.000 2010 0,16% 2008 UN estimate for year 2010
074 Hy Lạp 11.306.183 1 tháng 1, 2010 0,16% Eurostat estimate
075 Cuba 11.240.841 31 tháng 12, 2010 0,16% Official estimate
076 Bỉ 10.827.519 1 tháng 1, 2010 0,15% Eurostat estimate
077 Bồ Đào Nha 10.636.888 1 tháng 1, 2010 0,15% Eurostat estimate
078 Tunisia 10.549.100 1 tháng 7, 2010 0,15% National Statistics Institute of Tunisia
079 Cộng hòa Séc 10.515.818 30 tháng 6, 2010 0,15% Official estimate
080 Bolivia 10.426.154 2010 0,15% Official estimate
081 Rwanda 10.412.820 2010 0,15% Official estimate
082 Guinea 10.324.000 2010 0,15% 2008 UN estimate for year 2010
083 Haiti 10.085.214 2010 0,14% Official estimate
084 Hungary 10.014.324 1 tháng 1, 2010 0,14% Official estimate
085 Belarus 9.481.100 1 tháng 1, 2011 0,14% National Statistical Committee
086 Thụy Điển 9.418.732 31 tháng 1, 2011 0,13% Statistics Sweden
087 Cộng hòa Dominica 9.378.818 1 tháng 12, 2010 0,13% Preliminary census result
088 Somalian7 9.359.000 2010 0,13% 2008 UN estimate for year 2010
089 Azerbaijan 8.997.400 1 tháng 1, 2010 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan
090 Benin 8.778.646 2010 0,13% Official estimate
091 Burundi 8.519.000 2010 0,12% 2008 UN estimate for year 2010
092 Áo 8.396.760 2010 0,12% Official estimate
093 Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất (UEA) 8.264.070 2010 0,118% Official estimate
094 Nam Sudann16 8.260.490 2008 0,12% 2008 census results
095 Honduras 8.215.313 2011 0,12% Official estimate
096 Thụy Sĩ 7.782.900 31 tháng 12, 2009 0,11% Official Switzerland Statistics estimate
097 Israeln8 7.708.400 31 tháng 1, 2011 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics
098 Bulgaria 7.528.103 2010 0,11% Official estimate
099 Serbian6 7.306.677 1 tháng 1, 2010 0,1% Official estimate
100 Tajikistan 7.075.000 2010 0,101% 2008 UN estimate for year 2010
101 Hồng Kông 7.061.200 31 tháng 7, 2010 0,101% Hong Kong Census and Statistics Department
102 Papua New Guinea 6.888.000 2010 0,098% 2008 UN estimate for year 2010
103 Togo 6.780.000 2010 0,097% 2008 UN estimate for year 2010
104 Libya 6.546.000 2010 0,093% 2008 UN estimate for year 2010
105 Jordan 6.472.000 2010 0,092% 2008 UN estimate for year 2010
106 Paraguay 6.460.000 2010 0,092% 2008 UN estimate for year 2010
107 Lào 6.230.200 2010 0,089% Official estimate
108 El Salvador 6.194.000 2010 0,088% 2008 UN estimate for year 2010
109 Sierra Leone 5.836.000 2010 0,083% 2008 UN estimate for year 2010
110 Nicaragua 5.822.000 2010 0,083% 2008 UN estimate for year 2010
111 Đan Mạch 5.560.628 1 tháng 1, 2011 0,079% Statistics Denmark
112 Slovakia 5.435.273 31 tháng 12, 2010 0,077% Statistics Slovakia
113 Kyrgyzstan 5.418.300 2010 0,077% Official estimate
114 Phần Lann9 5,380,300 10 tháng 4, 2011 0,077% Official Finnish Population clock
115 Eritrea 5.224.000 2010 0,074% 2008 UN estimate for year 2010
116 Turkmenistan 5.177.000 2010 0,074% 2008 UN estimate for year 2010
117 Singapore 5.076.700 30 tháng 6, 2010 0,072% Statistics Singapore
118 Na Uyn10 4,933,700 10 tháng 4, 2011 0,07% Official Norwegian Population clock
119 Costa Rica 4.563.538 2010 0,065% Official estimate
120 Cộng hòa Trung Phi 4.506.000 2010 0,064% 2008 UN estimate for year 2010
121 Ireland 4.470.700 Tháng 4, 2010 0,064% Irish Central Statistics Office estimate 2010
122 Gruzian11 4.436.000 1 tháng 1, 2010 0,063% National Statistics Office of Georgia
123 Croatia 4.425.747 1 tháng 1, 2010 0,063% Eurostat estimate
124 New Zealand 4,406,900 10 tháng 4, 2011 0,063% Official New Zealand Population clock
125 Liban 4.255.000 2010 0,061% 2008 UN estimate for year 2010
126 Liberia 4.102.000 2010 0,058% 2008 UN estimate for year 2010
127 Vùng lãnh thổ Palestine 3.935.249 2009 0,056% Palestinian Central Bureau of Statistics
128 Bosna và Hercegovina 3.843.126 30 tháng 6, 2010 0,055% Official estimate
129 Cộng hòa Congo 3.759.000 2010 0,054% 2008 UN estimate for year 2010
130 Puerto Rico 3.725.789 1 tháng 4, 2010 0,053% 2010 census
131 Moldovan12 3.563.800 1 tháng 1, 2010 0,051% National Bureau of Statistics of Moldova
132 Panama 3.405.813 16 tháng 5, 2010 0,049% Final 2010 census results
133 Mauritania 3.366.000 2010 0,048% 2008 UN estimate for year 2010
134 Uruguay 3.356.584 30 tháng 6, 2010 0,048% Official estimate
135 Armenia 3.254.300 Tháng 9, 2010 0,046% Monthly official estimate
136 Litva 3.249.400 Tháng 12, 2010 0,046% Monthly official estimate
137 Albania 3.195.000 1 tháng 1, 2010 0,046% Institute of Statistics INSTAT Albania
138 Kuwait 3.051.000 2010 0,043% 2008 UN estimate for year 2010
139 Mông Cổ 2,799,000 10 tháng 4, 2011 0,04% Official Mongolian population clock
140 Jamaica 2.730.000 2010 0,039% 2008 UN estimate for year 2010
141 Oman 2.694.094 1 tháng 12, 2010 0,038% Preliminary census results
142 Latvia 2.229.500 1 tháng 1, 2011 0,032% Official Statistics of Latvia
143 Namibia 2.212.000 2010 0,032% 2008 UN estimate for year 2010
144 Lesotho 2.084.000 2010 0,03% 2008 UN estimate for year 2010
145 Cộng hòa Macedonia 2.052.722 1 tháng 1, 2010 0,029% Eurostat estimate
146 Slovenia 2,046,850 10 tháng 4, 2011 0,029% Official Slovenian population clock
147 Botswana 1.800.098 2010 0,026% Official estimate
148 Gambia 1.751.000 2010 0,025% 2008 UN estimate for year 2010
149 Qatar 1.696.563 20 tháng 4, 2010 0,024% Preliminary 2010 Census Results
150 Guinea-Bissau 1.647.000 2010 0,023% 2008 UN estimate for year 2010
151 Gabon 1.501.000 2010 0,021% 2008 UN estimate for year 2010
152 Estonia 1.340.122 1 tháng 1, 2011 0,019% Official estimate
153 Trinidad và Tobago 1.317.714 1 tháng 7, 2010 0,019% Official estimate
154 Mauritius 1.280.925 1 tháng 7, 2010 0,018% Official estimate
155 Bahrain 1.262.000 2010 0,011% UN estimate for 2010
156 Swaziland 1.186.000 2010 0,017% UN estimate for 2010
157 Đông Timor 1.124.000 2010 0,017% UN estimate for 2010
158 Djibouti 889.000 2010 0,013% UN estimate for 2010
159 Fiji 861.000 2010 0,012% UN estimate for 2010
160 Sípn14 804.435 1 tháng 1, 2011 0,011% Eurostat Statistics
161 Guyana 784.894 2010 0,011% Official estimate
162 Comorosn15 735.000 2010 0,01% UN estimate for 2010
163 Guinea Xích Đạo [1] 700.000 2010 0,01% UN estimate for 2010
164 Bhutan 695.822 2010 0,01% Official estimate
165 Montenegro 625.266 2011 0,009% 2011 Preliminary Census Data
166 Macau 556.800 31 tháng 3, 2011 0,008% Macau Statistics and Census Service
167 Tây Sahara 531,000 2010 0,008% UN estimate for 2010
168 Quần đảo Solomon 530.669 2010 0,008% Official estimate
169 Suriname 525.000 2010 0,007% UN estimate for 2010
170 Luxembourg 502.100 2010 0,007% Official estimate
171 Cape Verde 491.575 16 tháng 6, 2010 0,007% Official estimate
172 Malta 417.608 1 tháng 1, 2011 0,006% Eurostat estimate
173 Brunei 399.000 2010 0,006% UN estimate for 2010
174 Bahamas 353.658 3 tháng 5, 2010 0,005% Official estimate
175 Belize 333.200 2009 0,005% Statistical Institute of Belize
176 Iceland 318.452 1 tháng 1, 2011 0,005% Statistics Iceland
177 Maldives 317.280 2010 0,005% Official estimate
178 Barbados 273.000 2010 0,004% UN estimate for 2010
179 Vanuatu 240.000 2010 0,004% UN estimate for 2010
180 Samoa 187.032 2010 0,003% Official estimate
181 Guam 180.000 2010 0,003% UN estimate for 2010
182 Saint Lucia 166.526 10 tháng 5, 2010 0,002% Preliminary census result
183 São Tomé và Príncipe 165.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
184 Curaçao 142.180 1 tháng 1, 2010 0,002% Official estimate
185 Saint Vincent và Grenadines 109.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
186 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 109.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
187 Aruba 107.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
188 Grenada 104.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
189 Tonga 104.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
190 Liên bang Micronesia 102.624 4 tháng 4, 2010 0,001% Preliminary census results
191 Kiribati 100.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
192 Jersey 92.500 31 tháng 12, 2009 0,001% Official estimate
193 Antigua và Barbuda 89.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
194 Seychelles 86.525 1 tháng 1, 2010 0,001% Official estimate
195 Andorra 84.082 31 tháng 12, 2009 0,001% Official estimate
196 Đảo Man 83.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
197 Samoa thuộc Mỹ 68.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
198 Dominica 68.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
199 Bermuda 64.566 1 tháng 7, 2010 0,001% Official estimate
200 Guernsey 62.431 31tháng 3, 2010 0,001% Official estimate
201 Quần đảo Bắc Mariana 61.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
202 Greenland 56.452 2010 0,001% Official estimate
203 Quần đảo Cayman 54.878 10 tháng 10, 2010 0,001% Preliminary census result
204 Quần đảo Marshall 54.305 2010 0,001% Official estimate
205 Saint Kitts và Nevis 52.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
206 Quần đảo Faroe 48.596 1 tháng 4, 2011 0,001% Official statistics of the Faroe Islands
207 Quần đảo Turks và Caicos 40.357 2010 0,0006% Official estimate
208 Sint Maarten 37.429 1 tháng 1, 2010 0,0005% Official estimate
209 Liechtenstein 36.157 31 tháng 12, 2010 0,0005% Official estimate
210 Monaco 35.000 2010 0,0005% UN estimate for 2010
211 San Marino 31.887 31 tháng 12, 2010 0,0005% Monthly official estimate
212 Gibraltar 29.441 2010 0,0004% [3]
213 Quần đảo Virgin thuộc Anh 28.213 2008 0,0004% Official estimate
214 Quần đảo Cook 24.600 tháng 12, 2010 0,0004% Official monthly estimate
215 Palau 20.000 0,0003% UN estimate for 2010
216 Anguilla 15.236 2011 0,0002% Official estimate
217 Nauru 10.000 0,0001% UN estimate for 2010
218 Tuvalu 10.000 0,0001% UN estimate for 2010
219 Montserrat 6.000 0,0001% UN estimate for 2010
220 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4.000 0,0001% 2008 UN estimate for year 2010
221 Quần đảo Falkland 3.000 0,00005% UN estimate for 2010
222 Niue 1.500 0,00003% UN estimate for 2010
223 Tokelau 1.100 0,00003% UN estimate for 2010
224 Vatican 500 0,00001% UN estimate for 2010
225 Quần đảo Pitcairn 50 0,000001% UN estimate
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chúng tôi sẽ cập nhật ý kiến của bạn ngay sau khi kiểm duyện nội dung