Trước đây, nhiều dự báo cho rằng, chênh lệch giá vàng trong nước - thế giới sẽ giảm sau mốc này nhưng thực tế thì tình trạng chênh lệch giá bình quân vẫn nằm ở mức 5-6 triệu/lượng.
Lúc hơn 11h giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay trên thị trường quốc tế tăng 7,1 USD/oz so với giá đóng cửa phiên cuối tuần trước tại New York, lên mức 1.243,4 USD/oz.
Mức giá này quy đổi tương đương 32,2 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng trong nước đang cao hơn giá quốc tế quy đổi khoảng 5 triệu đồng/lượng.Hãng tin Reuters dẫn thông tin từ công ty quốc doanh China National Gold của Trung Quốc cho biết, tiêu thụ vàng của nước này cả năm nay có thể vượt 1.000 tấn.
Trong 6 tháng đầu năm 2013, Trung Quốc đã tiêu thụ 800 tấn vàng.Giá USD tự do sáng nay - ngày 1/7/2013 đang được giao dịch phổ biến ở mức 21.420-21.430 đồng (mua vào) và 21.460-21.470 đồng (bán ra), tăng 60 đồng ở chiều mua vào và 50 đồng ở chiều bán ra so với sáng thứ Bảy (29-6-2013).
Ngân hàng Eximbank báo giá USD ở các mức tương ứng lần lượt là 21.120 đồng và 21.230 đồng.
Báo giá USD tại Ngân hàng Vietcombank sáng nay ở mức 21.140 đồng (mua vào) và 21.220 đồng (bán ra).
Tỷ giá các ngoại tệ của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Mã NT | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 19,094.97 | 19,210.23 | 19,515.72 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 19,801.07 | 19,980.90 | 20,298.65 |
CHF | SWISS FRANCE | 22,083.62 | 22,239.30 | 22,592.96 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3,658.80 | 3,731.88 |
EUR | EURO | 27,258.20 | 27,340.22 | 27,775.00 |
GBP | BRITISH POUND | 31,756.69 | 31,980.55 | 32,424.20 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2,684.86 | 2,703.79 | 2,757.80 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 348.19 | 363.78 |
JPY | JAPANESE YEN | 209.52 | 211.64 | 215.01 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | - | 16.82 | 20.64 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 73,441.03 | 75,208.22 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 6,631.09 | 6,736.54 |
NOK | NORWEGIAN KRONER | - | 3,455.74 | 3,524.77 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 585.38 | 718.17 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 3,131.30 | 3,193.85 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16,419.95 | 16,535.70 | 16,865.99 |
THB | THAI BAHT | 667.49 | 667.49 | 697.36 |
USD | US DOLLAR | 21,140.00 | 21,140.00 | 21,220.00 |
Tỷ giá được cập nhật lúc 01/07/2013 13:15 và chỉ mang tính chất tham khảo
Mở tài khoản giao dịch tiền tệ trực tuyến
=> https://direct.fxpro.com/ib/vn/usd/311278
=> https://direct.fxpro.com/ib/en/usd/311278
Hỗ trợ giao dịch => 01992 111199
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chúng tôi sẽ cập nhật ý kiến của bạn ngay sau khi kiểm duyện nội dung